Danh mục các bước
(Tổng số bước: 11)
Gặp DIEPZA
Xác thực tài liệu bằng tiếng nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (2)
Dịch công chứng tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân  (1)
Kê khai trực tuyến thông tin về dự án đầu tư
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Chứng thực giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (1)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (6)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng (x 5)
* * 8 * 9
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng (x 2)
3 4
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng
Bất kỳ công ty dịch thuật nào (x 2)
5 6
Bất kỳ công ty dịch thuật nào
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào (x 2)
7 10
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào
11
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
9
Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thư hẹn gặp DIEPZA
*
Thư hẹn gặp DIEPZA
Giấy đăng ký kinh doanh
1
Giấy đăng ký kinh doanh
Báo cáo tài chính
1
Báo cáo tài chính
Phiếu yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Application form for consular authentication
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 2)
3 8
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
3
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
3
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Báo cáo tài chính (đã xác nhận)
3
Báo cáo tài chính  (đã xác nhận)
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
3
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Biên lai thu lệ phí
4
Biên lai thu lệ phí
Giấy biên nhận
4
Giấy biên nhận
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
5 8
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
5
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn
6
Hóa đơn
Giấy biên nhận
6
Giấy biên nhận
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
7
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư (x 3)
7 9 11
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư
Request for investment project implementation
8
Investment project proposal
8
Bản dịch của báo cáo tài chính
8
Bản dịch của báo cáo tài chính
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
8
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Biên bản ghi nhớ về thuê văn phòng
8
Biên bản ghi nhớ về thuê văn phòng
Phê duyệt sử dụng vốn nhà nước
8
Phê duyệt sử dụng vốn nhà nước
Giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng đất
8
Giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng đất
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
8
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
8
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
8
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
8
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
Biên nhận hồ sơ
9
Biên nhận hồ sơ
Giấy chứng nhận đầu tư
10
Giấy chứng nhận đầu tư
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
11
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực)
11
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực)
Giấy ủy quyền
11
Giấy ủy quyền
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
11
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
11
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Người đại diện
Giấy ủy quyền (x 2)
8 9
Giấy ủy quyền
Hợp đồng dịch vụ
8
Hợp đồng dịch vụ
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
9
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,363,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 60,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
stamps: 2
VND 275,000
Chi phí cho việc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
Chi phí dịch tài liệu khoảng từ 200000 ngàn đồng cho 1 trang A4
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 18,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 9
VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 4
VND  1,000 cho page
- VND 2,000
Chi phí chứng thực từ trang thứ ba trở lên
pages: 2

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 12 ngày 23 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 35mn 2h. 55mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 30mn 2h. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 12 ngày 23 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
Decree No. 04/2012/ND-CP amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định 04/2012/ND-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 108/2006/ND-CP the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Decree 108/2006/ND-CP of the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/ND-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều 4
Decree 111/2011/NĐ-CP of Ministry of Foreign Affairs  on consular certification and legalization Nghị định 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.b, 18
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 13, 14, 15
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange No.28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 của UBTVQH, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối
  Điều 1.4
Ordinance No.28/2005/PL-UBTVQH11 on Foreign Exchange Pháp lệnh về ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều 11
Decision 08/2009/QĐ-UBND Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Các điều 3, 4, 5
Decision 1088/2006/QD-BKH of Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QD-BKH về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tại Việt Nam
Circular 01/2012/TT-BNG Thông tư 01/2012/TT-BNG, hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 03/2008/TT-BTP of Ministry of Justice, specifying Decree 79/2007/NĐ-CP on authentication of copies from originals, and authentication of signatures (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư Pháp, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5, 6, 7
Circular 03/2008/TT-BTP (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Circular 36/2004/TT-BTC of Ministry of Finance, guiding on collection and management of legalization fee (Eng) Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 3
Circular 98/2011/TT-BTC of Ministry of Finance amending and supplementing Circular 36/2004/TT-BTC stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư 98/2011/TT-BTC, sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License