Danh mục các bước
(Tổng số bước: 9)
Giấy chứng nhận đầu tư mới  (2)
Chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (1)
Thay đổi con dấu  (3)
Thay đổi thông tin đăng ký thuế  (2)
Cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (6)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng (x 3)
1 * 2
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào
3
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào
Phòng cảnh sát QLHC về TTXH-CA TP Đà Nẵng (x 2)
4 6
Phòng cảnh sát QLHC về TTXH-CA TP Đà Nẵng
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
5
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
Cục Thuế TP Đà Nẵng (x 2)
7 8
Cục Thuế TP Đà Nẵng
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào
9
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư mới
2
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Con dấu sau khi điều chỉnh
6
Con dấu sau khi điều chỉnh
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu sau khi điều chỉnh
6
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu sau khi điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký thuế mới (nếu có)
8
Giấy chứng nhận đăng ký thuế mới (nếu có)

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Văn bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư
1
Văn bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư
Danh sách thành viên sáng lập công ty cổ phần (8)
1
Danh sách thành viên sáng lập công ty cổ phần (8)
Dự thảo điều lệ công ty
1
Draft of company charter
Biên bản cuộc họp về việc đăng ký lại
1
Biên bản cuộc họp về việc đăng ký lại
Quyết định về việc đăng ký lại
1
Quyết định về việc đăng ký lại
Giấy chứng nhận đầu tư hiện tại (bản công chứng)
1
Giấy chứng nhận đầu tư hiện tại (bản công chứng)
Báo cáo tài chính
1
Báo cáo tài chính
Giấy đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự
1
Giấy đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
1
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Hộ chiếu hoặc CMND của NDT (bản công chứng)
1
Hộ chiếu hoặc CMND của NDT (bản công chứng)
Bản cam kết
1
Bản cam kết
Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh
1
Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh
Giấy biên nhận
2
Giấy biên nhận
Giấy ủy quyền
2
Giấy ủy quyền
Giấy chứng nhận đầu tư mới
3
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Giấy chứng nhận đầu tư (bản chứng thực) (x 2)
4 9
Giấy chứng nhận đầu tư (bản chứng thực)
Văn bản nêu rõ lý do thay đổi con dấu
4
Văn bản nêu rõ lý do thay đổi con dấu
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu hiện tại
4
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu hiện tại
Phiếu chọn công ty khắc dấu (x 2)
4 5
Phiếu chọn công ty khắc dấu
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư (x 3)
4 6 9
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư
Giấy biên nhận
6
Giấy biên nhận
Tờ khai điều chỉnh đăng ký thuế
7
Tờ khai điều chỉnh đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đầu tư mới
7
Giấy chứng nhận đầu tư mới
Giấy chứng nhận đăng ký thuế hiện tại
7
Giấy chứng nhận đăng ký thuế hiện tại
Phiếu hẹn trả kết quả
8
Phiếu hẹn trả kết quả
Tờ khai điều chỉnh thông tin tài khoản ngân hàng
9
Tờ khai điều chỉnh thông tin tài khoản ngân hàng
Người đại diện
Hộ chiếu/CMND của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
1
Hộ chiếu/CMND của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
Giấy ủy quyền (x 5)
4 6 7 8 9
Giấy ủy quyền
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền (x 3)
4 6 9
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  210,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Lệ phí cho việc chứng thực tài liệu của trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 4
VND  1,000 cho page
- VND 2,000
Lệ phí cho việc chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 2
VND  150,000 cho seal
- VND 150,000
Chi phí khắc con dấu
1
VND 50,000
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 11 ngày 25 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 0mn 55mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 20mn 1h.
Thời gian tới bước tiếp theo: 11 ngày 25 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law on Investment 2005 Luật đầu tư 2005
  Điều 88
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp (Eng)
  Điều 170.2
Law on tax management 78/2006/QH11 Luật Quản lý thuế 78/2006/QH11
  Điều 27
Law no. 21/2012/QH13 amending and supplementing numbers of articles of the Law on Tax management Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
  Điều 1
Law no. 37/2013/QH13 Luật số 37/2013/QH13
  Điều 1
Decree No. 04/2012/ND-CP amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định 04/2012/ND-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 108/2006/ND-CP the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 41, 86.2
Decree 164/2013/ND-CP of the Government, amending and supplementing a number of Articles of the Government’s Decree 29/2008/ND-CP, providing for industrial parks, export processing zones and economic zones Nghị định 164/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều 1.21
Decree 194/2013/NĐ-CP of the Government on the re-registration, transformation of foreign-invested enterprises and renewal of investment license of investment projects in the form of business cooperation contract Nghị định 194/2013/NĐ-CP của Chính phủ, về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
  Các điều 6, 7, 8, 9
Decree 31 Nghị định 31/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 1.5
Decree 43/2010/ND-CP of the Government on business registration (Eng) Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ, về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 24
Decree 58/ 2001/ ND-CP Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 10
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decree 83/2013/NĐ-CP of the Government on the implementation of a number of articles of the Law on Tax administration and the Law on amendments to the Law on Tax administration Nghị định 83/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế
  Điều 8
Decision 08/2009/QĐ-UBND Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Các điều 3, 4, 5
Decision 1088/2006/QD-BKH of Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QD-BKH về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tại Việt Nam
  Các điều I-13, II-3
Decision No. 1284/2002/QD-NHNN of the State Bank dated November 21, 2002 issuing the regulation on the opening and use of deposit accounts at the State bank and credit institutions Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, ban hành "Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước và Tổ chức tín dụng"
  Điều 4.4
Circular 01/2013/TT-BKHĐT of Ministry of Planning and Investment, guiding on business registration (Eng) Thông tư 01/2013/TT-BKHDT của Bộ KHDT, hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 9
Circular 03/2008/TT-BTP of Ministry of Justice, specifying Decree 79/2007/NĐ-CP on authentication of copies from originals, and authentication of signatures (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư Pháp, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Circular 07/2010/TT-BCA Thông tư 07/2010/TT-BCA Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 4
Circular No. 156/2013/TT-BTC of the Ministry of Finance dated Nov 6, 2013 guiding implementation of Law on Tax Management Thông tư 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài Chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế
  Điều 9
Circular 193/2010/TT-BTC of Ministry of Finance guiding on collection and management of seal registration certificate fee (Eng) Thông tư 193/2010/TT-BTC của Bộ Tài Chính, quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
  Điều 3
Circular 80/2012/TT-BTC of Ministry of Finance guiding the Law on tax administration with regard to tax registration (Eng+Viet) Thông tư 80/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính, hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 10, 11, 12, 13
Circular  21/2012/TT-BCA dated 13/04/2012 Thông tư số 21/2012/TT-BCA quy định về con dấu của các cơ quan tổ chức, chức danh nhà nước
  Điều 10
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License