Danh mục các bước
(Tổng số bước: 40)
Gặp DIEPZA
Ký biên bản ghi nhớ thuê đất  (1)
Xác thực tài liệu bằng tiếng nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (2)
Dịch công chứng tài liệu  (2)
Chứng thực tài liệu  (1)
Đề nghị phê duyệt Báo cáo DTM (với dự án yêu cầu lập báo cáo DTM)  (6)
Declare investment project information online
Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (1)
Obtain Enterprise Registration Certificate (ERC)  (3)
Make seal and notify seal specimen  (2)
21
Make seal
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Thuê đất  (2)
Chứng thực hợp đồng thuê đất  (1)
Chứng chỉ quy hoạch  (2)
Chuẩn bị hồ sơ bản vẽ thiết kế  (1)
Chứng thực tài liệu  (1)
Đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất  (2)
Thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật  (2)
Đề nghị thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy  (3)
Chứng thực tài liệu  (1)
Nộp hồ sơ đề nghị thỏa thuật thiết kế tổng mặt bằng và giải pháp kiến trúc xây dựng  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (15)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng (x 8)
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng
Bất kỳ công ty kinh doanh hạ tầng nào (x 5)
1 24 25 33 34
Bất kỳ công ty kinh doanh hạ tầng nào
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài (x 2)
2 3
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng (x 2)
4 5
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng
Bất kỳ công ty dịch thuật nào (x 2)
6 7
Bất kỳ công ty dịch thuật nào
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào (x 5)
8 17 26 30 38
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp
9
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp
Chi cục bảo vệ môi trường-Sở Tài nguyên và Môi trường TP Đà Nẵng (x 5)
Chi cục bảo vệ môi trường-Sở Tài nguyên và Môi trường TP Đà Nẵng
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Đà Nẵng
19
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Đà Nẵng
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
21
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào
23
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào
Bất kỳ công ty tư vấn thiết kế xây dựng nào
29
Bất kỳ công ty tư vấn thiết kế xây dựng nào
Văn phòng đăng ký đất đai TP Đà Nẵng (x 3)
31 * 32
Văn phòng đăng ký đất đai TP Đà Nẵng
Trung tâm đo đạc bản đồ
*
Trung tâm đo đạc bản đồ
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp nào
35
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp nào
Cảnh sát PCCC TP.Đà Nẵng (x 2)
36 37
Cảnh sát PCCC TP.Đà Nẵng

Kết quả (6)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
14
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
Giấy chứng nhận đầu tư
16
Giấy chứng nhận đầu tư
Hợp đồng thuê đất
24
Hợp đồng thuê đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
32
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
37
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
Thỏa thuận thiết kế tổng mặt bằng và giải pháp kiến trúc xây dựng
40
Thỏa thuận thiết kế tổng mặt bằng và giải pháp kiến trúc xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thư hẹn gặp DIEPZA
*
Thư hẹn gặp DIEPZA
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư (x 4)
1 8 23 24
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư
Giấy đăng ký kinh doanh
2
Giấy đăng ký kinh doanh
Báo cáo tài chính
2
Báo cáo tài chính
Phiếu yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
4
Application form for consular authentication
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
4
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
4
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
4
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Báo cáo tài chính (đã xác nhận)
4
Báo cáo tài chính  (đã xác nhận)
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
4
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Biên lai thu lệ phí
5
Biên lai thu lệ phí
Giấy biên nhận
5
Giấy biên nhận
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
6
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
6
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn
7
Hóa đơn
Giấy biên nhận
7
Giấy biên nhận
Biên bản ghi nhớ về cho thuê đất (mẫu)
8
Biên bản ghi nhớ về cho thuê đất (mẫu)
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
8
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
8
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
9
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
10
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo DTM
10
Báo cáo DTM
Dự án đầu tư
10
Dự án đầu tư
Báo cáo DTM đã được chỉnh sửa
13
Báo cáo DTM đã được chỉnh sửa
Văn bản giải trình nội dung chỉnh sửa Báo cáo DTM
13
Văn bản giải trình nội dung chỉnh sửa Báo cáo DTM
Giấy biên nhận
14
Giấy biên nhận
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3)
15
Registration/Request for issuance of investment certificate
Điều lệ công ty cổ phần (chỉ để tham khảo) (Eng)
15
Company's Charter - JSC (Eng)
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên
15
List of founding members of limited liability companies with 2 members or more
Biên bản ghi nhớ về thuê đất (đã chứng thực)
15
Biên bản ghi nhớ về thuê đất (đã chứng thực)
Biên bản cuộc họp
15
Biên bản cuộc họp
Quyết định bằng văn bản về thành lập dự án đầu tư
15
Quyết định bằng văn bản về thành lập dự án đầu tư
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (x 2)
15 18
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
15 18
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Bản dịch của báo cáo tài chính
15
Bản dịch của báo cáo tài chính
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người được ủy quyền
15
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người được ủy quyền
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật (đã chứng thực)
15
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của người đại diện theo pháp luật (đã chứng thực)
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của NDT (đã chứng thực)
15
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của NDT (đã chứng thực)
Giấy xác nhận số dư
15
Giấy xác nhận số dư
Tờ khai đăng ký thuế mẫu 01
15
Tờ khai đăng ký thuế mẫu 01
Tờ khai đăng ký thuế mẫu 02
15
Tờ khai đăng ký thuế mẫu 02
Giải trình kinh tế kỹ thuật
15
Giải trình kinh tế kỹ thuật
Biên nhận hồ sơ
16
Biên nhận hồ sơ
Giấy chứng nhận đầu tư
17
Giấy chứng nhận đầu tư
Request for enterprise registration
18
Dự thảo điều lệ công ty
18
Draft of company charter
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
18
List of founder-members of limited company with two or more members
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
18
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực) (x 4)
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực)
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
18
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
Quyết định của hội đồng thành viên
18
Quyết định của hội đồng thành viên
Biên bản cuộc họp
18
Biên bản cuộc họp
Giấy biên nhận
19
Giấy biên nhận
Request for enterprise registration content announcement
20
Notification on seal usage
22
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
22
Giấy ủy quyền (x 2)
22 23
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
22
Giấy giới thiệu
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
23
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
23
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
23
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Hợp đồng thuê đất (x 3)
25 26 27
Hợp đồng thuê đất
Đơn xin cấp chứng chỉ quy hoạch
27
Đơn xin cấp chứng chỉ quy hoạch
Giấy biên nhận
28
Giấy biên nhận
Giấy chứng chỉ quy hoạch
30
Giấy chứng chỉ quy hoạch
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
30
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
31
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quyết định cho thuê đất
31
Quyết định cho thuê đất
Hợp đồng thuê đất
31
Hợp đồng thuê đất
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính bản sao y (nếu có)
31
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính bản sao y (nếu có)
Sơ đồ thửa đất (nếu có)
31
Sơ đồ thửa đất (nếu có)
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng
31
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng
Biên bản bàn giao đất
31
Biên bản bàn giao đất
Hợp đồng thuê đất
*
Hợp đồng thuê đất
Trích đo bản đồ thửa đất
*
Trích đo bản đồ thửa đất
Giấy biên nhận
32
Giấy biên nhận
Giấy giới thiệu của cơ quan
32
Giấy giới thiệu của cơ quan
Đơn xin cấp thỏa thuận đấu nối hạ tầng
33
Đơn xin cấp thỏa thuận đấu nối hạ tầng
Phê duyệt báo cáo DTM bản công chứng (x 2)
33 39
Phê duyệt báo cáo DTM bản công chứng
Bản vẽ đấu nối hạ tầng kỹ thuật (x 2)
33 39
Bản vẽ đấu nối hạ tầng kỹ thuật
Đơn xin trình thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
36
Đơn xin trình thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Hồ sơ năng lực của đơn vị thiết kế
36
Hồ sơ năng lực của đơn vị thiết kế
Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản công chứng
36
Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản công chứng
Giấy biên nhận
37
Giấy biên nhận
Thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật (x 2)
38 39
Thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
38
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
Đơn đề nghị thỏa thuận thiết kế
39
Đơn đề nghị thỏa thuận thiết kế
Bản vẽ tổng thể
39
Bản vẽ tổng thể
Bản vẽ thiết kế kiến trúc
39
Bản vẽ thiết kế kiến trúc
Thảm duyệt PCCC bản công chứng
39
Thảm duyệt PCCC bản công chứng
Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế
39
Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế
Giấy DKKD của đơn vị thiết kế
39
Giấy DKKD của đơn vị thiết kế
Giấy biên nhận
40
Giấy biên nhận
Người đại diện
Giấy ủy quyền (x 8)
Giấy ủy quyền
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền (x 4)
1 19 24 37
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
Hợp đồng dịch vụ
15
Hợp đồng dịch vụ

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  29,414,500

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 60,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
stamps: 2
VND 275,000
Chi phí cho việc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
Chi phí dịch tài liệu khoảng từ 200000 ngàn đồng cho 1 trang A4
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 60,000
Chi phí chứng thực tài liệu cho trang đầu tiên và trang thứ hai
pages: 30
VND  1,000 cho page
- VND 18,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 18
VND 20,000,000
chi phí làm báo cáo DTM được ước lượng cho dự án khách sạn 100 tầng và chỉ mang tính tham khảo
VND 5,000,000
Chí phí cho hoạt động của hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 4
VND  1,000 cho page
- VND 2,000
Chi phí chứng thực từ trang thứ ba trở lên
pages: 2
VND 200,000
N/A
VND 300,000
Fee for announcement of enterprise registration contents
VND 300,000
This seal making fee is for reference only.
VND 16,500
/m2/năm
VND  2,000 cho page
- VND 20,000
Chi phí chứng thực tài trang thứ nhất và trang thứ hai
pages: 10
VND  1,000 cho page
- VND 20,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở lên
pages: 20
VND  2,000 cho page
- VND 16,000
Chi phí chứng thực tài liệu cho hai trang đầu tiên
pages: 8
VND  1,000 cho page
- VND 4,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 4
VND 100,000
Lệ phí cấp chứng nhận quyền sử dụng đất
VND  2,000 cho page
- VND 10,000
Chi phí chứng thực tài liệu hai trang đầu tiên
pages: 5
VND  1,000 cho page
- VND 5,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 5

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 93 ngày 165 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 55mn 5h. 55mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 2h. 8h. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 93 ngày 165 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
  Các điều 34, 55
Law on Environmental Protection Luật bảo vệ môi trường
  Các điều 17, 18, 19, 20, 21
Civil Code Luật dân sự
  Điều 480
Law on Land No. 45/2013/QH13 of the National Assembly Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
  Các điều 95, 149.2
Law on land No.45/2013/QH13 of the National Assembly No.13 Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
  Các điều 97, 98, 99
Law on Investment 2005 Luật đầu tư 2005
  Các điều 45.3, 46, 46.2, 47, 48, 50
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp (Eng)
  Các điều 15, 18, 19, 20, 21.2, 21, 22, 23
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
  Các điều 33, 44.1, 44.2
Law on fire prevention and fighting of National Assembly Luật phòng cháy chữa cháy
  Điều 15
Law No. 30/2009/QH12  of National Assembly on urban planning Luật quy hoạch đô thị
  Các điều 52.3, 71
Law no. 40/2013/QH13 of National Assembly, amending and supplementing few articles of the Law on fire prevention and fighting  Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy
  Điều 1
Law No. 16/2003/QH11 of National Assembly on Construction Luật xây dựng 2003
  Điều 33
Decree No. 04/2012/ND-CP amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định 04/2012/ND-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 108/2006/ND-CP the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 44, 45, 49, 53, 54
Decree 108/2006/ND-CP of the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/ND-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều 4
Decree 111/2011/NĐ-CP of Ministry of Foreign Affairs  on consular certification and legalization Nghị định 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree 12/2009/NĐ-CP of the Government on management of investment projects on the construction of works Nghị định 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình về quản lý dự án đầu tư xây dựng
  Các điều 19, 20, 22
Circular 16/2013/TT-BXD of Ministry of Construction amending Circular 06/2013/TT-BXD Nghị định 16/2013/TT-BXD của Bộ Xây Dựng, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị
  Điều 1
Decree 164/2013/ND-CP of the Government, amending and supplementing a number of Articles of the Government’s Decree 29/2008/ND-CP, providing for industrial parks, export processing zones and economic zones Nghị định 164/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều 1.21
Decree 29/2008/NĐ-CP of the Government regulating on industrial parks, economic zones and export processing zones Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều 38
Decree 29/2011/NĐ-CP of the Government providing strategic environmental assessment, environmental impact assessment and environmental protection commitment (Eng) Nghị định 29/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Decree 43/2010/ND-CP of the Government on business registration (Eng) Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ, về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 5, 20, 21, 24, 25, 29
Decree 43/2014/ND-CP of  the Government specifying the enforcement of a number of provision of the Land Law 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Các điều 37, 51.2, 60.2, 61.2, 70, 71
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.b, 18
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Chương II ,  Các điều 5, 5.2, 5.1.b, 13, 14, 15
Decree 80/2006/ND-CP of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on environmental Protection Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
  Các điều 8, 9
Decree 05/2013/NĐ-CP of Government amending, supplementing some articles of Decree 43/2010/NĐ-CP Nghị định số 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP Sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định 43/2010/ND-CP
  Các điều 1.1, 1.2
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều 23
Decree 64/2012/NĐ-CP of the Government on licensing construction license Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính Phủ về cấp Giấy phép xây dựng
  Các điều 5, 6, 8, 9
Decree 79/2014/NĐ-CP of the Government guiding on implementation of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 13, 15
Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange No.28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 của UBTVQH, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối
  Điều 1.4
Ordinance No.28/2005/PL-UBTVQH11 on Foreign Exchange Pháp lệnh về ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều 11
Decision 03/2011/QĐ-UBND Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 3
Decision 05/2012/QĐ-UBND of Danang People's Committee regulating regime of collection and use of EIA report approval fees in Danang city Quyết định 05/2012/QD-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 3
Decision 08/2009/QĐ-UBND Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Các điều 3, 4, 5
Decision 1088/2006/QD-BKH of Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QD-BKH về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tại Việt Nam
  Các điều I-1, I-2, I-3, I-4
Decision 1839/QĐ-BTNMT of Ministry of Natural Resource and Environment announcing new administrative procedure on land  Quyết định 1839/QĐ-BTNMT, về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
  Điều apdx I.1.B1
Decision 19/2006/QĐ-UBND of Danang People's Committee, regulating approval of construction planning in Danang city Quyết định 19/2006/QĐ-UBND về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 20
Decision 23/2010/QĐ-UBND (Viet) Quyết định 23/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 4
Decision 7825/QD-UBND Quyết định 7825/QD-UBND, ban hành Đề án thực hiện cơ chế “một cửa iiên thông” trong giải quyêt thủ tục hành của thành phố Đà Nẵng
  Các điều IV.1-IV.3, V.1-V.4
Decision 41/2013/QĐ-UBND on land price determination in Danang Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND về việc Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 7
Resolution 72/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the appraisal fee of land use in Da Nang Resolution 72/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the appraisal fee of land use in Da Nang
  Các điều 2, 3
Resolution 76/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the land administration fee in Da Nang Resolution 76/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the land administration fee in Da Nang
  Các điều 3, 4
Circular 01/2012/TT-BNG Thông tư 01/2012/TT-BNG, hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 01/2013/TT-BKHĐT of Ministry of Planning and Investment, guiding on business registration (Eng) Thông tư 01/2013/TT-BKHDT của Bộ KHDT, hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Điều I2-I9
Circular 03/2008/TT-BTP of Ministry of Justice, specifying Decree 79/2007/NĐ-CP on authentication of copies from originals, and authentication of signatures (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư Pháp, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5, 6, 7
Circular 03/2008/TT-BTP (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 1, 1;3;4, 3, 4
Circular 10/2012/TT-BXD of Ministry of Construction, guiding the Decree 64//2012/NĐ-CP on issuance of construction permits Thông tư 10/2012/TT-BXD của Bộ Bộ Xây Dựng, hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Các điều 1, 2, 3, 5
Circular 150/2014/TT-BTC of Ministry of Finance regulating collection and use of fees of approval of fire prevention and fighting Thông tư 150/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 4, 5
Circular 26/2011/TT-BTNMT of Ministry of Natural Resource and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP on strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection plans Thông tư 26/2011/TT-BTNMT của Bộ TNMT, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP, của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34
Circular 26/2011/TT-BTNMT of Ministry of Natural Resources and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP on strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection plans Thông tư 26/2011/TT-BTNMT của Bộ TNMT, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP, của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 13, 14, 15
Circular 36/2004/TT-BTC of Ministry of Finance, guiding on collection and management of legalization fee (Eng) Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 3
Circular 66/2014/TT-BCA regulates implementation of few articles of Decree 79/2014/NĐ-CP which regulates implementation of the Law of fire prevention and frighting Thông tư 66/2014/TT-BCA của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 79/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật PC&CC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PC&CC
  Chương 2 ,  Điều 7
Circular 98/2011/TT-BTC of Ministry of Finance amending and supplementing Circular 36/2004/TT-BTC stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư 98/2011/TT-BTC, sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều II. 25, II.8
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Thông tư số 215/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
  Điều 4
Circular No. 24/2014/TT-BTNMT of the Ministry of Natural Resources and Environment on cadastral dossier Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Quy định về hồ sơ địa chính
  Điều 8.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License