Danh mục các bước
(Tổng số bước: 17)
Gặp DIEPZA
Xác thực tài liệu bằng tiếng nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (2)
Dịch công chứng tài liệu  (2)
Chứng thực hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân  (1)
Chuẩn bị hồ sơ  (1)
Kê khai trực tuyến thông tin về dự án đầu tư
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Chứng thực giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (1)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  (3)
Khắc dấu và thông báo mẫu con dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (9)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng (x 4)
* * 9 10
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng (x 2)
3 4
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng
Bất kỳ công ty dịch thuật nào (x 2)
5 6
Bất kỳ công ty dịch thuật nào
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào (x 2)
7 11
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào
Bất kỳ công ty có chức năng cho thuê nhà xưởng
8
Bất kỳ công ty có chức năng cho thuê  nhà xưởng
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Đà Nẵng
13
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Đà Nẵng
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
15
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào
17
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
10
Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thư hẹn gặp DIEPZA
*
Thư hẹn gặp DIEPZA
Giấy đăng ký kinh doanh
1
Giấy đăng ký kinh doanh
Báo cáo tài chính
1
Báo cáo tài chính
Phiếu yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
3
Application form for consular authentication
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
3
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
3
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
3
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Báo cáo tài chính (đã xác nhận)
3
Báo cáo tài chính  (đã xác nhận)
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
3
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Biên lai thu lệ phí
4
Biên lai thu lệ phí
Giấy biên nhận
4
Giấy biên nhận
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
5
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
5
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn
6
Hóa đơn
Giấy biên nhận
6
Giấy biên nhận
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
7
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư (x 3)
7 8 17
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư
Giấy ủy quyền (x 3)
8 16 17
Giấy ủy quyền
Request for investment project implementation
9
Investment project proposal
9
Biên bản ghi nhớ cho thuê văn phòng/nhà xưởng
9
Biên bản ghi nhớ cho thuê văn phòng/nhà xưởng
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
9 12
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (x 2)
9 12
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Bản dịch của báo cáo tài chính
9
Bản dịch của báo cáo tài chính
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
9
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
9
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
9
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
Giấy xác nhận số dư
9
Giấy xác nhận số dư
Giấy biên nhận
10
Giấy biên nhận
Giấy chứng nhận đầu tư
11
Giấy chứng nhận đầu tư
Request for enterprise registration
12
Dự thảo điều lệ công ty
12
Draft of company charter
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
12
List of founder-members of limited company with two or more members
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
12
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực) (x 2)
12 17
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực)
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
12
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
Quyết định của hội đồng thành viên
12
Quyết định của hội đồng thành viên
Biên bản cuộc họp
12
Biên bản cuộc họp
Giấy biên nhận
13
Giấy biên nhận
Request for enterprise registration content announcement
14
Notification on seal usage
16
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
16
Giấy giới thiệu
16
Giấy giới thiệu
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
17
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
17
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
17
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Người đại diện
Giấy ủy quyền (x 2)
9 13
Giấy ủy quyền
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
13
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  4,163,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 60,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
stamps: 2
VND 275,000
Chi phí cho việc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
Chi phí dịch tài liệu khoảng từ 200000 ngàn đồng cho 1 trang A4
pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 18,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 9
VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 4
VND  1,000 cho page
- VND 2,000
Chi phí chứng thực từ trang thứ ba trở lên
pages: 2
VND 200,000
N/A
VND 300,000
VND 300,000

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 18 ngày 40 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 35mn 3h. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 5mn 5h. 5mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 18 ngày 40 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
Civil Code Luật dân sự
  Các điều 480, 481
Law on Investment 2005 Luật đầu tư 2005
  Các điều 45.3.b, 46.2.a
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp (Eng)
  Điều 21.2
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
Decree No. 04/2012/ND-CP amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định 04/2012/ND-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 108/2006/ND-CP of the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/ND-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều 4
Decree 111/2011/NĐ-CP of Ministry of Foreign Affairs  on consular certification and legalization Nghị định 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.b, 18
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5, 13, 14, 15
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange No.28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 của UBTVQH, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối
  Điều 1.4
Ordinance No.28/2005/PL-UBTVQH11 on Foreign Exchange Pháp lệnh về ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều 11
Decision 08/2009/QĐ-UBND Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Các điều 3, 4, 5
Decision 7825/QD-UBND Quyết định 7825/QD-UBND, ban hành Đề án thực hiện cơ chế “một cửa iiên thông” trong giải quyêt thủ tục hành của thành phố Đà Nẵng
  Các điều IV.1-IV.3, V.1-V.4
Circular 01/2012/TT-BNG Thông tư 01/2012/TT-BNG, hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 03/2008/TT-BTP of Ministry of Justice, specifying Decree 79/2007/NĐ-CP on authentication of copies from originals, and authentication of signatures (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư Pháp, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5, 6, 7
Circular 03/2008/TT-BTP (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Circular 36/2004/TT-BTC of Ministry of Finance, guiding on collection and management of legalization fee (Eng) Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 3
Circular 98/2011/TT-BTC of Ministry of Finance amending and supplementing Circular 36/2004/TT-BTC stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư 98/2011/TT-BTC, sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Thông tư số 215/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License