Danh mục các bước
(Tổng số bước: 58)
Gặp IPC
Xác định địa điểm thực hiện dự án  (4)
Prepare master plan drawing profile  (1)
Xác định địa điểm thực hiện dự án  (11)
Xác thực tài liệu bằng tiếng nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (2)
Dịch công chứng tài liệu  (2)
Đề nghị phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng  (2)
Đề nghị phê duyệt Báo cáo DTM (với dự án yêu cầu lập báo cáo DTM)  (6)
Chứng thực tài liệu  (1)
Kê khai trực tuyến thông tin về dự án đầu tư
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (2)
Chứng thực giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  (1)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  (3)
Khắc dấu và thông báo mẫu con dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Xin quyết định cho thuê đất và ký hợp đồng thuê đất  (3)
Chứng thực quyết định cho thuê đất và hợp đồng thuê đất  (1)
Đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất  (2)
Đề nghị thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy  (3)
Chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (1)
Xin ý kiến về thiết kế cơ sở  (3)
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật thi công  (3)
Giấy phép xây dựng  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (18)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Đà Nẵng (x 10)
* * 1 2 3 4 32 * 33 36
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Đà Nẵng
Bất kỳ công ty tư vấn thiết kế xây dựng nào (x 3)
5 51 54
Bất kỳ công ty tư vấn thiết kế xây dựng nào
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản (x 6)
* 6 8 12 13 14
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào (x 2)
7 40
Bất kỳ ngân hàng thương mại nào
Sở Tài nguyên Môi trường Đà Nẵng (x 6)
Sở Tài nguyên Môi trường Đà Nẵng
Chi cục thuế cấp quận, huyện
15
Chi cục thuế cấp quận, huyện
Kho bạc Nhà nước TP Đà Nẵng hoặc bất kỳ kho bạc cấp quận, huyện nào
16
Kho bạc Nhà nước TP Đà Nẵng hoặc bất kỳ kho bạc cấp quận, huyện nào
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài (x 2)
17 18
Cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng (x 2)
19 20
Sở Ngoại Vụ Đà Nẵng
Bất kỳ công ty dịch thuật nào (x 2)
21 22
Bất kỳ công ty dịch thuật nào
Sở Xây dựng Đà Nẵng (x 8)
Sở Xây dựng Đà Nẵng
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp
25
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp
Chi cục bảo vệ môi trường-Sở Tài nguyên và Môi trường TP Đà Nẵng (x 5)
Chi cục bảo vệ môi trường-Sở Tài nguyên và Môi trường TP Đà Nẵng
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào (x 4)
Bất kỳ UBND cấp quận, phường nào
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
38
Bất kỳ công ty khắc dấu hợp pháp
Văn phòng đăng ký đất đai TP Đà Nẵng (x 3)
45 * 46
Văn phòng đăng ký đất đai TP Đà Nẵng
Trung tâm đo đạc bản đồ
*
Trung tâm đo đạc bản đồ
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp nào
47
Bất kỳ công ty tư vấn hợp pháp nào
Cảnh sát PCCC TP.Đà Nẵng (x 2)
48 49
Cảnh sát PCCC TP.Đà Nẵng

Kết quả (6)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
30
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
Giấy chứng nhận đầu tư
33
Giấy chứng nhận đầu tư
Hợp đồng thuê đất
43
Hợp đồng thuê đất
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
46
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
49
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
Giấy phép xây dựng
58
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thư yêu cầu hẹn gặp IPC
*
Thư yêu cầu hẹn gặp IPC
Tờ trình xin chấp thuận chủ trương
1
Tờ trình xin chấp thuận chủ trương
Thư xác nhận về địa điểm dự án
3
Thư xác nhận về địa điểm dự án
Đơn đăng ký tham gia đấu giá
8
Đơn đăng ký tham gia đấu giá
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư (x 7)
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của nhà đầu tư
Giấy nộp tiền mặt
8
Giấy nộp tiền mặt
Văn bản đề nghị thẩm tra nhu cầu sử dụng đất
9
Văn bản đề nghị thẩm tra nhu cầu sử dụng đất
Báo cáo của chủ đầu tư về nhu cầu sử dụng đất và quy mô dự án
9
Báo cáo của chủ đầu tư về nhu cầu sử dụng đất và quy mô dự án
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (x 2)
9 55
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư
Giấy biên nhận
12
Giấy biên nhận
Thông báo thanh toán tiền thuê đất
16
Thông báo thanh toán tiền thuê đất
Giấy đăng ký kinh doanh
17
Giấy đăng ký kinh doanh
Báo cáo tài chính
17
Báo cáo tài chính
Phiếu yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
19
Application form for consular authentication
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
19
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
19
Giấy đăng ký kinh doanh (đã xác nhân)
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
19
Giấy đăng ký kinh doanh bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Báo cáo tài chính (đã xác nhận)
19
Báo cáo tài chính  (đã xác nhận)
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
19
Báo cáo tài chính bản tiếng Anh hoặc tiếng Việt đã được xác nhận
Biên lai thu lệ phí
20
Biên lai thu lệ phí
Giấy biên nhận
20
Giấy biên nhận
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
21
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
21
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Hóa đơn
22
Hóa đơn
Giấy biên nhận
22
Giấy biên nhận
Tờ trình xin phê duyệt tổng mặt bằng
23
Tờ trình xin phê duyệt tổng mặt bằng
Bản vẽ tổng mặt bằng, tỉ lệ 1/500, theo hệ tọa độ HN72, VN2000
23
Bản vẽ tổng mặt bằng, tỉ lệ 1/500, theo hệ tọa độ HN72, VN2000
Bản vẽ hạ tầng
23
Bản vẽ hạ tầng
Đĩa CD lưu các bản vẽ liên quan
23
Đĩa CD lưu các bản vẽ liên quan
Giấy ĐKKD của đơn vị thiết kế (x 3)
23 55 57
Giấy ĐKKD của đơn vị thiết kế
Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế
23
Chứng chỉ hành nghề của người thiết kế
Giấy biên nhận
24
Giấy biên nhận
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
25
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
26
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo DTM
26
Báo cáo DTM
Dự án đầu tư (x 2)
26 52
Dự án đầu tư
Báo cáo DTM đã được chỉnh sửa
29
Báo cáo DTM đã được chỉnh sửa
Văn bản giải trình nội dung chỉnh sửa Báo cáo DTM
29
Văn bản giải trình nội dung chỉnh sửa Báo cáo DTM
Giấy biên nhận
30
Giấy biên nhận
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng (x 2)
31 52
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM) (x 2)
31 55
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (DTM)
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
31
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền (x 2)
31 58
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
Quyết dịnh công nhận kết quả đấu giá
31
Quyết dịnh công nhận kết quả đấu giá
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3)
32
Registration/Request for issuance of investment certificate
Dự thảo điều lệ công ty (x 2)
32 35
Draft of company charter
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng (x 4)
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng
Quyết đinh công nhận kết quả đấu giá bản công chứng (x 2)
32 41
Quyết đinh công nhận kết quả đấu giá bản công chứng
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (x 2)
32 35
List of founder-members of limited company with two or more members
CMND hay hộ chiếu của người đại diện bản công chứng
32
CMND hay hộ chiếu của người đại diện  bản công chứng
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
32 35
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (x 2)
32 35
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
32
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
Bản dịch của báo cáo tài chính
32
Bản dịch của báo cáo tài chính
Decision on creation of investment project (sample)
32
Decision on creation of investment project (sample)
Biên bản cuộc họp
32
Biên bản cuộc họp
CMND hay hộ chiếu của người được ủy quyền bản công chứng
32
CMND hay hộ chiếu của người được ủy quyền  bản công chứng
CMND hay hộ chiếu của NDT bản công chứng
32
CMND hay hộ chiếu của NDT  bản công chứng
Giấy xác nhận số dư
32
Giấy xác nhận số dư
Giấy biên nhận
33
Giấy biên nhận
Giấy chứng nhận đầu tư
34
Giấy chứng nhận đầu tư
Request for enterprise registration
35
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
35
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực) (x 5)
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực)
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
35
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
Quyết định của hội đồng thành viên
35
Quyết định của hội đồng thành viên
Biên bản cuộc họp
35
Biên bản cuộc họp
Giấy biên nhận
36
Giấy biên nhận
Request for enterprise registration content announcement
37
Notification on seal usage
39
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
39
Giấy ủy quyền (x 3)
39 40 58
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
39
Giấy giới thiệu
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
40
Mẫu mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
40
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
40
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
Đơn xin thuê đất
41
Đơn xin thuê đất
Giấy biên nhận
42
Giấy biên nhận
Quyết định cho thuê đất
44
Quyết định cho thuê đất
Hợp đồng thuê đất (x 2)
44 *
Hợp đồng thuê đất
Minute on hand over land
44
Minute on hand over land
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
45
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quyết định cho thuê đất
45
Quyết định cho thuê đất
Hợp đồng thuê đất
45
Hợp đồng thuê đất
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính bản sao y (nếu có)
45
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính bản sao y (nếu có)
Sơ đồ thửa đất (nếu có)
45
Sơ đồ thửa đất (nếu có)
Biên bản bàn giao đất
45
Biên bản bàn giao đất
Trích đo bản đồ thửa đất
*
Trích đo bản đồ thửa đất
Giấy biên nhận
46
Giấy biên nhận
Giấy giới thiệu của cơ quan
46
Giấy giới thiệu của cơ quan
Đơn xin trình thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
48
Đơn xin trình thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Hồ sơ năng lực của đơn vị thiết kế
48
Hồ sơ năng lực của đơn vị thiết kế
Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản công chứng
48
Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản công chứng
Giấy biên nhận
49
Giấy biên nhận
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
50
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC (x 3)
50 55 57
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
Văn bản xin ý kiến về thiết kế cơ sở
52
Văn bản xin ý kiến về thiết kế cơ sở
Bản vẽ thiết kế cơ sở
52
Bản vẽ thiết kế cơ sở
Thuyết minh thiết kế cơ sở
52
Thuyết minh thiết kế cơ sở
Bản vẽ tổng mặt bằng được phê duyệt
52
Bản vẽ tổng mặt bằng được phê duyệt
Hồ sơ khảo sát kỹ thuật địa hình, địa chất
52
Hồ sơ khảo sát kỹ thuật địa hình, địa chất
Giấy ĐKKD của đơn vị thiết kế
52
Giấy ĐKKD của đơn vị thiết kế
Chứng chỉ hành nghề của chủ trì thiết kế
52
Chứng chỉ hành nghề của chủ trì thiết kế
Đĩa CD ghi lại các bản vẽ liên quan
52
Đĩa CD ghi lại các bản vẽ liên quan
Giấy biên nhận
53
Giấy biên nhận
Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
55
Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
Hồ sơ thiết kế cơ sở đã được phê duyệt
55
Hồ sơ thiết kế cơ sở đã được phê duyệt
Bản vẽ mặt bằng từng tầng TL 1/100
55
Bản vẽ mặt bằng từng tầng TL 1/100
Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt TL 1/100
55
Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt TL 1/100
Bản vẽ mặt bằng móng của từng công trình
55
Bản vẽ mặt bằng móng của từng công trình
Sở đồ thoát nước mưa, nước thải, cấp điện nước tỉ lệ 1/50-1/200
55
Sở đồ thoát nước mưa, nước thải, cấp điện nước tỉ lệ 1/50-1/200
Đĩa CD ghi lại các bản vẽ liên quan
55
Đĩa CD ghi lại các bản vẽ liên quan
Báo cáo tổng hợp theo quy định tại điều 20.1.a-b của Nghị định 15/2013/ND-CP
55
Báo cáo tổng hợp theo quy định tại điều 20.1.a-b của Nghị định 15/2013/ND-CP
Chứng chỉ hành nghê của người thiết kế (x 2)
55 57
Chứng chỉ hành nghê của người thiết kế
Giấy biên nhận
56
Giấy biên nhận
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
57
Request for construction permit
Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản công chứng
57
Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bản công chứng
Bản vẽ thiết kế được đóng dấu thẩm duyệt về PCCC
57
Bản vẽ thiết kế được đóng dấu thẩm duyệt về PCCC
Phê duyệt báo cáo DTM bản công chứng
57
Phê duyệt báo cáo DTM  bản công chứng
Giấy biên nhận
58
Giấy biên nhận
Người đại diện
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền (x 4)
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền
Giấy ủy quyền (x 9)
Giấy ủy quyền

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  29,530,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 60,000
Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự
stamps: 2
VND 275,000
Chi phí cho việc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
Chi phí dịch tài liệu khoảng từ 200000 ngàn đồng cho 1 trang A4
pages: 30
VND 20,000,000
chi phí làm báo cáo DTM được ước lượng cho dự án khách sạn 100 tầng và chỉ mang tính tham khảo
VND 5,000,000
Chí phí cho hoạt động của hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
VND  2,000 cho page
- VND 84,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 42
VND  1,000 cho page
- VND 44,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 44
VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 4
VND  1,000 cho page
- VND 2,000
Chi phí chứng thực từ trang thứ ba trở lên
pages: 2
VND 200,000
N/A
VND 300,000
VND 300,000
VND  2,000 cho page
- VND 24,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 12
VND  1,000 cho page
- VND 4,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 4
VND 100,000
Lệ phí cấp chứng nhận quyền sử dụng đất
VND  2,000 cho page
- VND 24,000
Chi phí chứng thực tài liệu của hai trang đầu tiên
pages: 12
VND  1,000 cho page
- VND 5,000
Chi phí chứng thực tài liệu từ trang thứ ba trở đi
pages: 5
VND 100,000
Chi phí cho việc cấp giấy phép xây dựng

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 198 ngày 363 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 6h. 50mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 2h. 5mn 9h. 35mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 198 ngày 363 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
Law on Environmental Protection Luật bảo vệ môi trường
  Các điều 17, 18, 19, 20, 21
Law on land No.45/2013/QH13 of the National Assembly No.13 Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
  Các điều 56.d, 58.3, 97, 98, 99, 126.3
Law on Land No. 45/2013/QH13 of the National Assembly Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
  Điều 95
Law on Investment 2005 Luật đầu tư 2005
  Các điều 45.3.b, 45, 46, 46.2.a, 48, 50, 52, 53, 63
Law No. 60/2005/QH11dated 29/11/2005 of National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp (Eng)
  Các điều 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
Law on fire prevention and fighting of National Assembly Luật phòng cháy chữa cháy
  Điều 15
Law No. 30/2009/QH12  of National Assembly on urban planning Luật quy hoạch đô thị
  Các điều 9, 10, 11, 12
Law no. 40/2013/QH13 of National Assembly, amending and supplementing few articles of the Law on fire prevention and fighting  Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy
  Điều 1
Law No. 16/2003/QH11 of National Assembly on Construction Luật xây dựng 2003
  Các điều 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, 59.1, 62-68
Decree No. 04/2012/ND-CP amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định 04/2012/ND-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree 05/2013/ND-CP (Eng) Nghị định 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
  Điều 1
Decree 08/2005/ND-CP of Government on construction planning Nghị định 08/2005/ND-CP quy định chi tiết hướng dẫn các quy định thi hành của Luật Xây dựng về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng
  Điều 2
Decree 102/2010/ND-CP of Government guiding in detail a number of articles of the Law on Enterprises regarding the establishment, management organization, operation, reorganization and dissolution of enterprises. Nghị định 102/2010/ND-CP của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp
  Điều 12. 16. 17
Decree 108/2006/ND-CP the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 44, 45, 49
Decree 108/2006/ND-CP of the Government providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định 108/2006/ND-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
  Điều 4
Decree 111/2011/NĐ-CP of Ministry of Foreign Affairs  on consular certification and legalization Nghị định 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree 12/2009/NĐ-CP of the Government on management of investment projects on the construction of works Nghị định 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Các điều 9, 10.1, 11.3, 19-26
Decree 15/2013/NĐ-CP of the Government on management of construction work Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Các điều 6, 20, 21
Circular 16/2013/TT-BXD of Ministry of Construction amending Circular 06/2013/TT-BXD Nghị định 16/2013/TT-BXD của Bộ Xây Dựng, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị
  Điều 1
Decree 29/2011/NĐ-CP of the Government providing strategic environmental assessment, environmental impact assessment and environmental protection commitment (Eng) Nghị định 29/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Decree 43/2010/ND-CP of the Government on business registration (Eng) Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ, về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 5, 20, 21, 24, 25
Decree 43/2014/ND-CP of  the Government specifying the enforcement of a number of provision of the Land Law 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Các điều 14, 37, 60.2, 61.2, 70, 71
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.b, 18
Decree 79/2007/ND-CP of the Government on the issue of copies from master registers, authentication of copies from originals, and authentication of signatures Nghị định 79/2007/ND-CP Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,. chứng thực chữ ký
  Các điều 5.2, 5.1.b, 13, 14, 15
Decree 80/2006/ND-CP of the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on environmental Protection Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
  Các điều 8, 9
Decree 83/2009/ND-CP amending & supplementing some articles of Decree 12/2009/ND-CP dated 12/02/2009 re construction project management Nghị định 83/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế
  Điều 2.1
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Decree 17/2010/NĐ-CP of the Government on property auction Nghị định số 17/2010/NĐ-CP của Chính phủ Về bán đấu giá tài sản
  Điều 29
Decree 64/2012/NĐ-CP of the Government on licensing construction license Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính Phủ về cấp Giấy phép xây dựng về cấp phép xây dựng
  Điều 5-14
Decree 79/2014/NĐ-CP of the Government guiding on implementation of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 13, 15
Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 amending and supplementing a number of articles of the Ordinance on foreign exchange No.28/2005/PL-UBTVQH11 Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 của UBTVQH, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối
  Điều 1.4
Ordinance No.28/2005/PL-UBTVQH11 on Foreign Exchange Pháp lệnh về ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
  Điều 11
Decision 03/2011/QĐ-UBND Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 3
Decision 05/2012/QĐ-UBND of Danang People's Committee regulating regime of collection and use of EIA report approval fees in Danang city Quyết định 05/2012/QD-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 3
Decision 08/2009/QĐ-UBND Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Các điều 3, 4, 5
Decision 1088/2006/QD-BKH of Ministry of Planning and Investment issuing standard forms for conducting investment procedures in Vietnam Quyết định 1088/2006/QD-BKH về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tại Việt Nam
  Các điều I-1, I-2
Decision 1839/QĐ-BTNMT of Ministry of Natural Resource and Environment announcing new administrative procedure on land  Quyết định 1839/QĐ-BTNMT, về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
  Điều apdx I.1.B1
Decision 19/2006/QĐ-UBND of Danang People's Committee, regulating approval of construction planning in Danang city Quyết định 19/2006/QĐ-UBND về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 9
Decision 23/2010/QĐ-UBND (Viet) Quyết định 23/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Điều 4
Decision 37/2012/QD-UBND of the Danang People's Committee, regulating the collection of property auction fees Quyết định 37/2012/QĐ-UBND của UBND TP Đà Nẵng quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản
  Các điều 2, 4
Decision 47/2012/QĐ-UBND of Danang People's Committee on architecture management in Danang city Quyết định 47/2012/QĐ-UBND của UBND TP Đà Nẵng về quản lý kiến trúc trên địa bàn TP Đà Nẵng
  Điều 15
Decision 7825/QD-UBND Quyết định 7825/QD-UBND, ban hành Đề án thực hiện cơ chế “một cửa iiên thông” trong giải quyêt thủ tục hành của thành phố Đà Nẵng
  Mục   2 ,  Các điều 1, 4, IV.1-IV.3, V.1-V.4
Decision 25/2014/QD-UBND of the Danang People's Committee promulgating policy on land use right auction in Danang city Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
  Các điều 16, 16.2.a, 19, 20, 23
Resolution 72/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the appraisal fee of land use in Da Nang Resolution 72/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the appraisal fee of land use in Da Nang
  Các điều 2, 3
Resolution 76/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the land administration fee in Da Nang Resolution 76/2014/NQ-HĐND regulates the collection, object collection, management and use of the land administration fee in Da Nang
  Các điều 3, 4
Circular 01/2012/TT-BNG Thông tư 01/2012/TT-BNG, hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13
Circular 01/2013/TT-BKHĐT of Ministry of Planning and Investment guiding on business registration Thông tư 01/2013/TT-BKHDT của Bộ KHDT, hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 13, 14
Circular 01/2013/TT-BXD of Ministry of Construction, guiding, identifying and managing fees for construction planning and urban planning Thông tư 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây Dựng, hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
  Các điều 4, 5, 6, 7
Circular 01/2013/TT-BXD of Ministry of Construction, guiding, identifying and managing fees for construction planning and urban planning Thông tư 01/2013/TT-BXD của Bộ Xậy Dựng, hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
  Các điều 4, 5, 6, 7
Circular 03/2001/TT-BTC dated 16/01/2001 Thông tư 03/2001/TT-BTC, của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý lệ phí cấp giấy xây dựng
  Điều I.3
Circular 03/2008/TT-BTP of Ministry of Justice, specifying Decree 79/2007/NĐ-CP on authentication of copies from originals, and authentication of signatures (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP của Bộ Tư Pháp, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5, 6, 7
Circular 03/2008/TT-BTP (Eng) Thông tư 03/2008/TT-BTP, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP, về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 1, 1;3;4, 3, 4
Circular 10/2012/TT-BXD of Ministry of Construction, guiding the Decree 64//2012/NĐ-CP on issuance of construction permits Thông tư 10/2012/TT-BXD của Bộ Bộ Xây Dựng, hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Các điều 1, 2, 3, 5
Circular No. 10/2013/TT-BXD of the Ministry of Construction, on construction quality management Thông tư 10/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng, quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Điều 7
Circular 13/2013/TT-BXD of the Ministry of Construction, prescribing verification, appraisal and approval for works construction design Thông tư 13/2013/TT-BXD ngày 15/08/2013 của Bộ Xây dựng Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình
  Các điều 3, 4, 5, 7, 8
Circular 150/2014/TT-BTC of Ministry of Finance regulating collection and use of fees of approval of fire prevention and fighting Thông tư 150/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 4, 5
Circular 23/2010/TT-BTP regulating Decree 17/2010/NĐ-CP of the government on property auction Thông tư 23/2010/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện. Nghị định số 17/2010/NĐ-CP.của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
  Điều 16
Circular 26/2011/TT-BTNMT of Ministry of Natural Resource and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP on strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection plans Thông tư 26/2011/TT-BTNMT của Bộ TNMT, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP, của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34
Circular 26/2011/TT-BTNMT of Ministry of Natural Resources and Environment specifying some articles of Decree 29/2011/ND-CP on strategic environment assessments, environment impact assessments, environment protection plans Thông tư 26/2011/TT-BTNMT của Bộ TNMT, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP, của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 13, 14, 15
Circular 36/2004/TT-BTC of Ministry of Finance, guiding on collection and management of legalization fee (Eng) Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 3
Circular 66/2014/TT-BCA regulates implementation of few articles of Decree 79/2014/NĐ-CP which regulates implementation of the Law of fire prevention and frighting Thông tư 66/2014/TT-BCA của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 79/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật PC&CC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PC&CC
  Chương 2 ,  Điều 7
Circular 75/2014/TT-BTC of Ministry of Finance regulating collection, remittance, management and use of charges for construction design evaluation Thông tư 75/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng
  Điều 2
Circular 98/2011/TT-BTC of Ministry of Finance amending and supplementing Circular 36/2004/TT-BTC stipulating the collection, payment and management on using legalization fees, consular certification Thông tư 98/2011/TT-BTC, sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC, quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Circular 176/2011/TT-BTC of Ministry of Finance guiding on collection and management of fees on approval of construction investment project Thông tư số 176/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính, hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  Điều 3
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Thông tư số 215/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
Circular No. 24/2014/TT-BTNMT of the Ministry of Natural Resources and Environment on cadastral dossier Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Quy định về hồ sơ địa chính
  Điều 8.1
Circular 30/2014/TT-BTNMT of the Ministry of Environmental and Natural Resource, regulating on application of land lease and land allocation  Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
  Điều 3
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License