Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
Dưới đây là các tài liệu yêu cầu chung cho mọi trường hợp chuyển đổi
1.
Đề nghị/ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (Bản gốc )
ký bởi người đại diện theo pháp luật của công ty
2.
Biên bản cuộc họp (Bản gốc )
của Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi doanh nghiệp
3.
Quyết định bằng văn bản về thành lập dự án đầu tư (Bản gốc )
của Hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên, hoặc của đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần, hoặc của chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên về việc chuyển đổi doanh nghiệp
4.
Điều lệ công ty TNHH 1 TV (Viet) (Bản gốc )
chuyển đổi từ công ty cổ phần hoặc công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
hoặc
Điều lệ công ty TNHH hai thành viên trở lên (Bản gốc )
chuyển đổi công ty TNHH một thành viên sang công ty TNHH hai thành viên trở lên
hoặc
Điều lệ công ty cổ phần (chỉ để tham khảo) (Eng) (Bản gốc )
chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
5.
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Bản gốc )
chuyển đổi công ty cổ phần hoặc công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
hoặc
Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Bản gốc )
chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
hoặc
Danh sách thành viên sáng lập công ty cổ phần (8)
chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
6.
Giấy chứng nhận đầu tư hiện tại (bản công chứng)
Trường hợp chuyển vốn, bổ sung thêm
1.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp (Bản sao chứng thực)
hoặc bấy kì tài liệu này chứng mình việc tặng cho cổ phần
2.
Tài liệu chứng minh việc hoàn thành chuyển nhượng vốn (Bản sao chứng thực)
Trường hợp có thành viên mới, bổ sung:
1. Đối với thành viên mới là tổ chức nước ngoài, bổ sung (trường hợp NDT là tổ chức Việt Nam, bản hợp pháp hóa lãnh sự sẽ được thay thế bằng bản sao công chứng)
1.
Giấy đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự
đối với thành viên mới là tổ chức
2.
Giấy đăng ký kinh doanh bản dịch tiếng Việt
đối với thành viên mới là tổ chức
2. Đối với thành viên mới là cá nhận, bổ sung:
1.
Hộ chiếu hoặc CMND của NDT (bản công chứng)
đối với thành viên mới là cá nhân
Trường hợp ủy quyền, bổ sung thêm:
1.
Giấy ủy quyền (Bản gốc )
của NDT viết cho người đại diện
2.
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền (Bản gốc )
để xuất trình trước quầy
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 7 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đầu tư 2005
Các điều 51, 88
2.
Luật Doanh nghiệp (Eng)
Các điều 154, 155, 170
3.
Luật số 37/2013/QH13
Điều 1
4.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ, về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 23, 24
5.
Nghị định 102/2010/ND-CP của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp
Các điều 31, 32, 33, 34
6.
Nghị định 194/2013/NĐ-CP của Chính phủ, về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
Các điều 11, 12
7.
Nghị định 164/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
Điều 1.21
8.
Thông tư 01/2013/TT-BKHDT của Bộ KHDT, hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Điều 9
9.
Quyết định 1088/2006/QD-BKH về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tại Việt Nam
Điều I-6
Thông tin bổ sung
1. Tất cả các tài liệu nước ngoài phải được hợp pháp hoá lãnh sự và dịch ra tiếng Việt
.
2. Hộ chiếu nước ngoài có thể được chứng nhận của ủy ban nhân cấp huyện
3. Nhà đầu tư phải chuẩn bị 03 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ gốc và 2 bộ bản sao
Certification of DIEPZA