Các yêu cầu
1.
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2.
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực)
3.
Quyết định cho thuê đất (2 Các bản sao chứng thực)
4.
Hợp đồng thuê đất (2 Các bản sao chứng thực)
5.
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính bản sao y (nếu có)
6.
Sơ đồ thửa đất (nếu có)
7.
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng
8.
Biên bản bàn giao đất
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Các điều 97, 98, 99
2.
Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
Các điều 37, 60.2, 61.2, 70, 71
3.
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Quy định về hồ sơ địa chính
Điều 8.1
4.
Quyết định 1839/QĐ-BTNMT, về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Điều apdxI.1.B1
Thông tin bổ sung
Nếu NDT chưa có sơ đồ lô đất, thì cần làm trích đo bản đồ để bổ sung vào hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
_14x18.jpeg)
Certification of DONRE