Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
1.
Request for enterprise registration (Bản gốc )
2.
Dự thảo điều lệ công ty (Bản gốc )
có đầy đủ chữ ký của người đại diện pháp luật và của các thành viên hoặc người đại diện được ủy quyền của họ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ; cổ đông hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty cổ phần đang nắm giữ sáng lập; của chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên
3.
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (Bản gốc )
hoặc
Danh sách người đại diện của công ty TNHH một thành viên (Bản gốc )
hoặc
Danh sách thành viên công ty cổ phần (Bản gốc )
hoặc
Danh sách thành viên công ty hợp danh (Bản gốc )
4.
CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật (bản công chứng)
5.
Giấy chứng nhận đầu tư ( bản chứng thực) (Bản sao chứng thực)
Đối với nhà đầu tư cá nhân
1.
CMND/Hộ chiếu của NDT (bản công chứng)
Đối với nhà đầu tư tổ chức, bổ sung thêm ( với NDT là tổ chức Việt Nam thì các văn bản hợp pháp hóa lãnh sự sau đây được thay thế bẳng bản công chứng)
1.
Quyết định của hội đồng thành viên (Bản gốc )
của hội đồng thành viên Công ty TNHH 2 thành viên trở lên/ Công ty hợp danh, hoặc của Đại hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần; hoặc Quyết định của Chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH một thành viên về việc thành lập dự án đầu tư.
2.
Biên bản cuộc họp (Bản gốc )
của hội đồng thành viên Công ty TNHH 2 thành viên trở lên/ Công ty hợp danh, hoặc của Đại hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần; hoặc của Chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH một thành viên về việc thành lập dự án đầu tư.
3.
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự
4.
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản gốc )
Trường hợp ủy quyền cho cá nhân khác nộp hồ sơ và nhận kết quả, bổ sung thêm:
1.
Giấy ủy quyền (Bản gốc )
NDT cấp cho người đại diện của mình
2.
Chứng minh nhân dân / Hộ chiếu của người được ủy quyền (Bản gốc )
để xuât trình
Thời gian thực hiện
Đối với những dự án có vốn đầu tư trên 300 tỷ VNĐ, thời hạn giải quyết là 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với những dự án thuộc diện đăng ký thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 5 ngày - Max. 17 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
2.
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
3.
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
4.
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision
5.
Circular No. 176/2012/TT-BTC dated Oct 23, 2012 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for business registration, household registration and fee for information provision
6.
Quyết định 7825/QD-UBND, ban hành Đề án thực hiện cơ chế “một cửa iiên thông” trong giải quyêt thủ tục hành của thành phố Đà Nẵng
Các điều IV.1-IV.3, V.1-V.4
Thông tin bổ sung
Lưu ý :
1. Số lượng hồ sơ : 1 bản gốc và 2 bản sao (đối với dự án hơn 300 tỷ đồng: 1 bản gốc và 7 bản sao)
2. Tất cả các tài liệu nước ngoài phải được dịch và chứng nhận bởi tổ chức dịch thuật có thẩm quyền.
3. Hộ chiếu nước ngoài có thể được công chứng bởi bất kỳ huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã, không cần phải hợp pháp hoá lãnh.