Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
1.
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3)
trong trường hợp dự án gắn với thành lập doanh nghiệp
2.
Dự thảo điều lệ công ty (Bản gốc )
có đầy đủ chữ ký của người đại diện pháp luật và của các thành viên hoặc người đại diện được ủy quyền của họ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; cổ đông hoặc đại diện uỷ quyền của họ đối với công ty cổ phần; của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
3.
Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng
4.
Quyết đinh công nhận kết quả đấu giá bản công chứng
5.
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (Bản gốc )
hoặc
Danh sách thành viên công ty TNHH một thành viên
hoặc
Danh sách thành viên công ty hợp danh (Bản gốc )
hoặc
Danh sách thành viên công ty cổ phần (Bản gốc )
6.
CMND hay hộ chiếu của người đại diện bản công chứng
Đối với nhà đầu tư tổ chức, bổ sung thêm
1.
Quyết định thành lập doanh nghiệp đã hợp pháp hóa lãnh sự (Bản gốc )
2.
Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3.
Báo cái tài chính đã được hợp pháp hóa lãnh sự
4.
Bản dịch của báo cáo tài chính
5.
Decision on creation of investment project (sample) (Bản gốc )
của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên/ Công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần; Quyết định của Chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH một thành viên về việc thành lập dự án đầu tư.
6.
Biên bản cuộc họp (Bản gốc )
của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên/ Công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần; Quyết định của Chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH một thành viên về việc thành lập dự án đầu tư.
7.
CMND hay hộ chiếu của người được ủy quyền bản công chứng
Đối với nhà đầu tư cá nhân
1.
CMND hay hộ chiếu của NDT bản công chứng
2.
Giấy xác nhận số dư (Bản gốc )
Đối với dự án có vốn trên 300 tỷ đồng, bổ sung
1.
Phê duyệt báo cáo DTM bản công chứng
2.
Giải trình kinh tế kỹ thuật (Bản gốc )
gồm các nội dung chủ yếu sau: mục tiêu, quy mô và vị trí của dự án đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp kỹ thuật và môi trường (đối với dự án có vốn đầu tư hơn 300 tỷ đồng)
Trường hợp có liên doanh, bổ sung:
1.
Hợp đồng liên doanh (Bản sao chứng thực)
đối với trường hợp có liên doanh với nước ngoài
Trong trường hợp ủy quyền, bổ sung:
1.
Giấy ủy quyền (Bản gốc )
nếu không trực tiếp tới làm thủ tục thì NDT cần viết giấy ủy quyền cho người được ủy quyền tới nộp hồ sơ
Thời gian thực hiện
05 ngày đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư và 17 ngày đối với dự án trên 300 tỷ VND
Thời gian xếp hàng:
Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 5 ngày - Max. 17 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đầu tư 2005
Các điều 45, 46, 48, 50, 52, 53, 63
2.
Luật Doanh nghiệp (Eng)
Các điều 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23
3.
Nghị định 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 4, 44, 45, 49
4.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ, về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 5, 20, 21, 24, 25
5.
Nghị định 05/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
Điều 1
6.
Nghị định 102/2010/ND-CP của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp
Điều 12.16.17
7.
Thông tư 01/2013/TT-BKHDT của Bộ KHDT, hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 13, 14
8.
Quyết định 1088/2006/QD-BKH về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tại Việt Nam
Các điều I-1, I-2
9.
Quyết định 7825/QD-UBND, ban hành Đề án thực hiện cơ chế “một cửa iiên thông” trong giải quyêt thủ tục hành của thành phố Đà Nẵng
Điều 4
Thông tin bổ sung
Lưu ý:
1. Cần chuẩn bị hồ sơ gồm 1 bộ bản gốc và 2 bộ bản sao (với dự án trên 300 tỷ cần chuẩn bị 1 bộ bản gốc và 7 bộ bản sao)
2. Mọi tài liệu bằng tiếng nước ngoài cần được dịch và công chứng bởi các tổ chức được cấp phép
3. Hộ chiếu nước ngoài có thể được công chứng tại bất kỳ UBND cấp huyện nào mà không cân hợp pháp hóa lãnh sự